Đọc nhanh: 抗压强度 (kháng áp cường độ). Ý nghĩa là: Cường độ kháng nén.
抗压强度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cường độ kháng nén
抗压强度(compressive strength)代号σbc,指外力施压力时的强度极限。欲想了解石材的特性,和在工程上是否适用时,必须先作岩石的力学强度试验。强度试验中最主要为抗压强度的试验。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗压强度
- 压强 是 一巴
- Áp suất 1 bar.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 他们 顽强 地 抵抗 敌人
- Họ kiên cường chống lại kẻ thù.
- 他们 决定 抵抗 外来 的 压力
- Họ quyết định chống lại áp lực từ bên ngoài.
- 他 抗压 能力 很强
- Khả năng chịu áp lực của anh ấy rất tốt.
- 男性 荷尔蒙 有助于 增强 身体 对 压力 的 抵抗力
- Nội tiết tố nam giúp tăng sức đề kháng của cơ thể trước stress.
- 压力 影响 了 材料 的 强度
- Áp lực ảnh hưởng đến độ bền của vật liệu.
- 他 强硬 的 态度 让 工人 们 非常 生气
- thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
度›
强›
抗›