Đọc nhanh: 劳动强度 (lao động cường độ). Ý nghĩa là: cường độ lao động.
劳动强度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cường độ lao động
劳动的紧张程度也就是在单位时 间内劳动力消耗的程度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳动强度
- 劳动强度
- cường độ lao động.
- 一个 磁铁 的 强度 是 5 奥
- Độ mạnh của một nam châm là 5 Oersted.
- 他们 学会 了 田间 劳动 的 全套 把 势
- Họ đã học được toàn bộ kỹ thuật lao động trên đồng ruộng
- 年轻人 的 劳动力 强
- Sức lao động trẻ rất mạnh.
- 高度 的 劳动 热情
- nhiệt tình lao động cao độ.
- 他 强硬 的 态度 让 工人 们 非常 生气
- thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
- 高强度 的 工作 让 我 感觉 很 疲劳
- Làm việc với cường độ cao khiến tôi cảm thấy rất mệt mỏi.
- 热情 , 激情 在 动态 、 亮度 、 强度 或 形态 方面 类似 火焰 的 东西
- Những thứ giống như ngọn lửa về mặt động lực, sáng lạng, cường độ hoặc hình dạng đều mang tính chất nhiệt tình và mãnh liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
劳›
度›
强›