Đọc nhanh: 化学结合 (hoá học kết hợp). Ý nghĩa là: liên kết hóa học.
化学结合 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên kết hóa học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化学结合
- 化学成分 复合 生成 新 化合物
- Các thành phần hóa học hợp lại tạo thành hợp chất mới.
- 学校 的 教学 结构 很 合理
- Cơ cấu giảng dạy của trường rất hợp lý.
- 他 对 无机化学 很感兴趣
- Anh ấy rất hứng thú với hóa học vô cơ.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 学习 外国 的 经验 , 要 懂得 结合 , 不能 抄袭 别人 的 做法
- Khi học kinh nghiệm của nước ngoài phải biết kết hợp, không sao chép cách làm của người khác.
- 学习 要 与 实践 结合
- Học phải đi đôi với thực hành.
- 他 在 学校 里 很 合群
- Anh ấy rất hòa đồng ở trường.
- 会议 通过 了 一系列 旨在 进一步 发展 两 国 科学技术 合作 的 决议
- hội nghị thông qua một loạt nghị quyết nhằm mục đích phát triển thêm một bước sự hợp tác khoa học kỹ thuật giữa hai nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
合›
学›
结›