Đọc nhanh: 潇潇 (tiêu tiêu). Ý nghĩa là: rả rích (mưa gió), mưa lất phất; mưa bụi; mưa phùn. Ví dụ : - 风雨潇潇。 mưa gió rả rích
潇潇 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rả rích (mưa gió)
形容刮风下雨
- 风 雨潇潇
- mưa gió rả rích
✪ 2. mưa lất phất; mưa bụi; mưa phùn
形容小雨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潇潇
- 台风 儿 潇洒
- phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.
- 他 选择 了 潇洒 的 生活
- Anh ấy lựa chọn cuộc sống tự do.
- 他 的 谈吐 非常 潇洒
- Lời nói của anh ấy rất tự nhiên.
- 他 走路 的 姿势 很 潇洒
- Dáng đi của anh ấy rất phóng khoáng.
- 她 潇洒 地 挥手告别 朋友
- Cô ấy tiêu sái vẫy tạm biệt bạn bè.
- 他 过 上 了 潇洒 的 生活
- Anh ấy trải qua một cuộc sống tự tại.
- 他 总是 走 得 很 潇洒
- Anh ấy luôn đi rất phóng khoáng.
- 她 潇洒 地 转身 离开
- Cô ấy tiêu sái quay lưng bước đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
潇›