Đọc nhanh: 漫画 (mạn hoạ). Ý nghĩa là: truyện tranh . Ví dụ : - 我喜欢看漫画。 Tôi thích đọc truyện tranh.. - 这本漫画很有趣。 Cuốn truyện tranh này rất hay.. - 她每天都画漫画。 Cô ấy vẽ truyện tranh mỗi ngày.
漫画 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyện tranh
用简单、夸张的方法表现主题的图画
- 我 喜欢 看 漫画
- Tôi thích đọc truyện tranh.
- 这本 漫画 很 有趣
- Cuốn truyện tranh này rất hay.
- 她 每天 都 画 漫画
- Cô ấy vẽ truyện tranh mỗi ngày.
- 我 喜欢 看 搞笑 漫画
- Tôi thích xem những bộ truyện tranh hài.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 漫画
✪ 1. 漫画 + Danh từ
- 我 买 了 一本 漫画书
- Tôi đã mua một cuốn truyện tranh.
- 他 是 有名 的 漫画家
- Anh ấy là một họa sĩ truyện tranh nổi tiếng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漫画
- 漫画 里 的 人物 都 很 可爱
- Các nhân vật trong truyện tranh đều rất dễ thương.
- 漫画家 把 讽刺 的 矛头 指向 坏人坏事
- các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.
- 孩子 们 对 漫画 痴迷
- Trẻ em rất say mê truyện tranh.
- 这本 漫画 很 有趣
- Cuốn truyện tranh này rất hay.
- 我 喜欢 看 漫画
- Tôi thích đọc truyện tranh.
- 他 是 有名 的 漫画家
- Anh ấy là một họa sĩ truyện tranh nổi tiếng.
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
- 我 买 了 一本 漫画书
- Tôi đã mua một cuốn truyện tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
漫›
画›