漫画 mànhuà
volume volume

Từ hán việt: 【mạn hoạ】

Đọc nhanh: 漫画 (mạn hoạ). Ý nghĩa là: truyện tranh . Ví dụ : - 我喜欢看漫画。 Tôi thích đọc truyện tranh.. - 这本漫画很有趣。 Cuốn truyện tranh này rất hay.. - 她每天都画漫画。 Cô ấy vẽ truyện tranh mỗi ngày.

Ý Nghĩa của "漫画" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

漫画 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. truyện tranh

用简单、夸张的方法表现主题的图画

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan kàn 漫画 mànhuà

    - Tôi thích đọc truyện tranh.

  • volume volume

    - 这本 zhèběn 漫画 mànhuà hěn 有趣 yǒuqù

    - Cuốn truyện tranh này rất hay.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu huà 漫画 mànhuà

    - Cô ấy vẽ truyện tranh mỗi ngày.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan kàn 搞笑 gǎoxiào 漫画 mànhuà

    - Tôi thích xem những bộ truyện tranh hài.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 漫画

✪ 1. 漫画 + Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - mǎi le 一本 yīběn 漫画书 mànhuàshū

    - Tôi đã mua một cuốn truyện tranh.

  • volume

    - shì 有名 yǒumíng de 漫画家 mànhuàjiā

    - Anh ấy là một họa sĩ truyện tranh nổi tiếng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漫画

  • volume volume

    - 漫画 mànhuà de 人物 rénwù dōu hěn 可爱 kěài

    - Các nhân vật trong truyện tranh đều rất dễ thương.

  • volume volume

    - 漫画家 mànhuàjiā 讽刺 fěngcì de 矛头 máotóu 指向 zhǐxiàng 坏人坏事 huàirénhuàishì

    - các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men duì 漫画 mànhuà 痴迷 chīmí

    - Trẻ em rất say mê truyện tranh.

  • volume volume

    - 这本 zhèběn 漫画 mànhuà hěn 有趣 yǒuqù

    - Cuốn truyện tranh này rất hay.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan kàn 漫画 mànhuà

    - Tôi thích đọc truyện tranh.

  • volume volume

    - shì 有名 yǒumíng de 漫画家 mànhuàjiā

    - Anh ấy là một họa sĩ truyện tranh nổi tiếng.

  • volume volume

    - 年纪 niánjì 老大不小 lǎodàbùxiǎo yóu 童心未泯 tóngxīnwèimǐn 喜欢 xǐhuan kàn 卡通 kǎtōng 漫画 mànhuà

    - Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.

  • volume volume

    - mǎi le 一本 yīběn 漫画书 mànhuàshū

    - Tôi đã mua một cuốn truyện tranh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Mán , Màn
    • Âm hán việt: Man , Mạn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EAWE (水日田水)
    • Bảng mã:U+6F2B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao