Đọc nhanh: 漫画书 (mạn hoạ thư). Ý nghĩa là: truyện tranh. Ví dụ : - 弟弟安静地趴在桌子上看漫画书。 Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
漫画书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyện tranh
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漫画书
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 孩子 们 对 漫画 痴迷
- Trẻ em rất say mê truyện tranh.
- 书画 联展
- cùng kết hợp triển lãm sách báo và tranh.
- 书画 展览会
- triển lãm tranh vẽ, chữ viết.
- 古旧 书画 本身 千态万状
- tranh sách cũ vốn dĩ đã có rất nhiều loại khác nhau
- 他 对于 书画 有 很 深 的 癖好
- anh ấy rất mê thư pháp và hội hoạ.
- 我 买 了 一本 漫画书
- Tôi đã mua một cuốn truyện tranh.
- 我 每天晚上 都 会 看 漫画 , 放松 一下
- Tôi mỗi tối đều đọc truyện tranh để thư giãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
漫›
画›