Đọc nhanh: 卡通 (ca thông). Ý nghĩa là: hoạt hình; phim hoạt hình. Ví dụ : - 我喜欢看卡通电影。 Tôi thích xem phim hoạt hình.. - 卡通片有很多种类。 Phim hoạt hình có nhiều loại.. - 孩子们喜欢看卡通。 Trẻ em thích xem hoạt hình.
卡通 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoạt hình; phim hoạt hình
动画片
- 我 喜欢 看 卡通电影
- Tôi thích xem phim hoạt hình.
- 卡通片 有 很多 种类
- Phim hoạt hình có nhiều loại.
- 孩子 们 喜欢 看 卡通
- Trẻ em thích xem hoạt hình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卡通
- 一盒 卡带
- một hộp đựng băng nhạc.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 卡通片 有 很多 种类
- Phim hoạt hình có nhiều loại.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 那 人 太阳穴 上 贴 了 一块 膏药 , 看上去 像 个 卡通人物
- Người đó dán một miếng băng dính lên điểm mặt trời, trông giống như một nhân vật hoạt hình.
- 孩子 们 喜欢 看 卡通
- Trẻ em thích xem hoạt hình.
- 我 喜欢 看 卡通电影
- Tôi thích xem phim hoạt hình.
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
通›