Đọc nhanh: 漫漶 (mạn hoán). Ý nghĩa là: phai mờ; mờ nhạt; nhoà (chữ, tranh ảnh...). Ví dụ : - 字迹漫漶。 nét chữ đã mờ nhạt.
漫漶 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phai mờ; mờ nhạt; nhoà (chữ, tranh ảnh...)
文字、图画等因磨损或浸水受潮而模糊不清
- 字迹 漫漶
- nét chữ đã mờ nhạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漫漶
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 他 的 安排 非常 散漫
- Sắp xếp của anh ấy rất tùy tiện.
- 字迹 漫漶
- nét chữ đã mờ nhạt.
- 他 的 画作 风格 很 浪漫
- Phong cách hội họa của anh ấy rất lãng mạn.
- 他 过 着 浪漫 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống phóng túng.
- 他 独自 在 山中 漫游
- Anh ấy một mình đi dạo trong núi.
- 会议 现场 弥漫着 紧张 的 空气
- Bầu không khí căng thẳng tại cuộc họp.
- 他 很 期待 浪漫 的 婚礼
- Anh rất mong chờ một đám cưới lãng mạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
漫›
漶›