漫漶 mànhuàn
volume volume

Từ hán việt: 【mạn hoán】

Đọc nhanh: 漫漶 (mạn hoán). Ý nghĩa là: phai mờ; mờ nhạt; nhoà (chữ, tranh ảnh...). Ví dụ : - 字迹漫漶。 nét chữ đã mờ nhạt.

Ý Nghĩa của "漫漶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

漫漶 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phai mờ; mờ nhạt; nhoà (chữ, tranh ảnh...)

文字、图画等因磨损或浸水受潮而模糊不清

Ví dụ:
  • volume volume

    - 字迹 zìjì 漫漶 mànhuàn

    - nét chữ đã mờ nhạt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漫漶

  • volume volume

    - 香烟 xiāngyān 弥漫 mímàn zài 房间 fángjiān

    - Khói hương tràn ngập trong phòng.

  • volume volume

    - de 安排 ānpái 非常 fēicháng 散漫 sǎnmàn

    - Sắp xếp của anh ấy rất tùy tiện.

  • volume volume

    - 字迹 zìjì 漫漶 mànhuàn

    - nét chữ đã mờ nhạt.

  • volume volume

    - de 画作 huàzuò 风格 fēnggé hěn 浪漫 làngmàn

    - Phong cách hội họa của anh ấy rất lãng mạn.

  • volume volume

    - guò zhe 浪漫 làngmàn de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy sống một cuộc sống phóng túng.

  • volume volume

    - 独自 dúzì zài 山中 shānzhōng 漫游 mànyóu

    - Anh ấy một mình đi dạo trong núi.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 现场 xiànchǎng 弥漫着 mímànzhe 紧张 jǐnzhāng de 空气 kōngqì

    - Bầu không khí căng thẳng tại cuộc họp.

  • volume volume

    - hěn 期待 qīdài 浪漫 làngmàn de 婚礼 hūnlǐ

    - Anh rất mong chờ một đám cưới lãng mạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Mán , Màn
    • Âm hán việt: Man , Mạn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EAWE (水日田水)
    • Bảng mã:U+6F2B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoán
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨フ一丨丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELLP (水中中心)
    • Bảng mã:U+6F36
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp