Đọc nhanh: 演说 (diễn thuyết). Ý nghĩa là: diễn thuyết; giảng thuyết. Ví dụ : - 马拉松演说(英marathon)。 diễn thuyết kiểu Ma-ra-tông; diễn thuyết dài dòng.
演说 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diễn thuyết; giảng thuyết
就某个问题对听众说明事理,发表见解
- 马拉松 演说 ( 英 marathon)
- diễn thuyết kiểu Ma-ra-tông; diễn thuyết dài dòng.
So sánh, Phân biệt 演说 với từ khác
✪ 1. 演讲 vs 演说 vs 讲演
"演讲" và "讲演" là từ đồng nghĩa, có thể tổ chức thi đấu, "演说" được sử dụng trong các dịp trang trọng, mang tính chất chính trị và không thể tổ chức thi đấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演说
- 马拉松 演说 ( 英 marathon)
- diễn thuyết kiểu Ma-ra-tông; diễn thuyết dài dòng.
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 《 古 小说 钩沉 》
- đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".
- 把 古典小说 《 三国演义 》 改编 成 电视 连续剧
- Tiểu thuyết kinh điển “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đã được chuyển thể thành phim truyền hình.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 这些 领导 可能 会 走 出来 , 打出 自己 的 旗号 , 并 向 群众 大会 演说
- Những người lãnh đạo này có thể sẽ xuất hiện, đánh dấu thương hiệu riêng của mình và phát biểu trước đám đông.
- 她 由于 向 党代表大会 做 了 有力 的 演说 而 挽回 了 自己 的 声誉
- Cô ấy đã khôi phục lại danh tiếng của mình nhờ một bài diễn thuyết mạnh mẽ tại Đại hội đại biểu Đảng.
- 老师 要求 我 把 演说 的 要点 记下来
- Giáo viên yêu cầu tôi ghi lại điểm chính của bài diễn thuyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
演›
说›