Đọc nhanh: 演说词 (diễn thuyết từ). Ý nghĩa là: diễn từ.
演说词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diễn từ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演说词
- 马拉松 演说 ( 英 marathon)
- diễn thuyết kiểu Ma-ra-tông; diễn thuyết dài dòng.
- 那位 演员 已经 把 他 的 台词 背熟 了
- Nam diễn viên đó đã thuộc lòng lời thoại của mình.
- 把 古典小说 《 三国演义 》 改编 成 电视 连续剧
- Tiểu thuyết kinh điển “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đã được chuyển thể thành phim truyền hình.
- 他 所说 的 研究 研究 不过 是 敷衍 、 推托 的 代名词
- anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
- 导演 修改 了 台词
- Đạo diễn đã sửa đổi lời thoại.
- 演讲时 他 忘词 了 , 出丑 了
- Lúc diễn thuyết anh ấy bẽ mặt vì quên lời.
- 这些 领导 可能 会 走 出来 , 打出 自己 的 旗号 , 并 向 群众 大会 演说
- Những người lãnh đạo này có thể sẽ xuất hiện, đánh dấu thương hiệu riêng của mình và phát biểu trước đám đông.
- 他 总 托词 说 自己 忙
- Anh ấy luôn tìm cớ nói mình bận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
演›
词›
说›