Đọc nhanh: 演唱会 (diễn xướng hội). Ý nghĩa là: buổi hòa nhạc; buổi concert; nhạc hội. Ví dụ : - 这是一场别开生面的演唱会。 Đây là một buổi hòa nhạc độc đáo.
演唱会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buổi hòa nhạc; buổi concert; nhạc hội
一种以演唱为主,带有简单舞蹈动作的表演形式
- 这是 一场 别开生面 的 演唱会
- Đây là một buổi hòa nhạc độc đáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演唱会
- 演唱会
- buổi hòa nhạc.
- 偶像 的 演唱会 太棒了 !
- Buổi hòa nhạc của thần tượng thật tuyệt vời!
- 演唱会 的 场面 火爆
- Cảnh tượng buổi hòa nhạc rất sôi động.
- 这是 一场 别开生面 的 演唱会
- Đây là một buổi hòa nhạc độc đáo.
- 人们 在 演唱会 上 拥挤
- Mọi người chen chúc tại buổi hòa nhạc.
- 演唱会 现场 的 人气 很 高
- Không khí ở buổi hòa nhạc rất sôi động.
- 他 在 演唱会 上 盛大 登场
- Anh ấy đã có một màn mở màn hoành tráng.
- 该 音箱 能 重现 演唱会 现场 的 生动 的 声音
- Loa này có thể tạo nên âm thanh sống động của một buổi hòa nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
唱›
演›