Đọc nhanh: 满限 (mãn hạn). Ý nghĩa là: mãn hạn.
满限 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mãn hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满限
- 限期 已满
- thời hạn đã hết
- 两个 人撞 了 个 满怀
- Hai người chạm trán nhau.
- 这 房租 合同 限期 已满
- Hợp đồng thuê nhà này đã hết hạn.
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
- 不满 周岁 的 婴儿 很多
- Có nhiều trẻ chưa đầy một tuổi.
- 公交车 上 座位 有限 , 常常 人满为患 , 有时候 需要 站 着 乘车
- Chỗ ngồi trên xe buýt có hạn nên thường xuyên bị quá tải nên đôi khi bạn phải đứng khi đi xe.
- 十天 的 限期 已满
- Đã quá kỳ hạn 10 ngày.
- 无限 的 宇宙 充满 了 未知
- Vũ trụ vô tận chứa đầy những điều chưa biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
满›
限›