Đọc nhanh: 展旗 (triển kì). Ý nghĩa là: mở cờ.
展旗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở cờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展旗
- 旌旗招展
- cờ quạt bay phấp phới.
- 旌旗 临风 招展
- cờ quạt đón gió bay phất phới.
- 红旗 迎风招展
- cờ đỏ tung bay trước gió
- 旗帜 展在 高杆 顶
- Cờ được mở ra trên đỉnh cột cao.
- 红旗 迎风招展
- cờ đỏ bay phấp phới trong gió.
- 中国 是 一个 发展中国家
- Trung Quốc là quốc gia đang phát triển.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 个人 素质 影响 发展
- Phẩm chất cá nhân ảnh hưởng đến sự phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
展›
旗›