Đọc nhanh: 满藤藤 (mãn đằng đằng). Ý nghĩa là: thủng thẳng.
满藤藤 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thủng thẳng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满藤藤
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 用 藤条 编制 椅子
- Dùng cây mây để đan ghế.
- 黄瓜 藤 爬满了 篱笆
- Cây dưa chuột leo kín hàng rào.
- 架子 上 爬满了 葡萄 、 丝瓜 、 扁豆 的 藤蔓
- Trên giàn bò đầy dây nho, mướp, đậu cô ve.
- 藤榻
- giường mây.
- 他 是 常青藤 名校 的 代表
- Anh ấy là đại diện thường xuân.
- 他 修理 了 葡萄藤
- Anh ấy đã cắt tỉa cây nho.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
满›
藤›