Đọc nhanh: 慢一步 (mạn nhất bộ). Ý nghĩa là: thủng thẳng. Ví dụ : - 这件事慢一步办,还得算计算计。 chuyện này làm chậm một tý, phải tính toán đã.
慢一步 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thủng thẳng
- 这件 事慢 一步 办 , 还 得 算计 算计
- chuyện này làm chậm một tý, phải tính toán đã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢一步
- 一步登天
- một bước lên trời
- 一个 纵步 跳过 壕沟
- nhảy qua chiến hào.
- 他 一个箭步 蹿 上去
- anh ấy bước dài một bước.
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 这件 事慢 一步 办 , 还 得 算计 算计
- chuyện này làm chậm một tý, phải tính toán đã.
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 不幸 落到 这 一步
- Không may rơi vào tình cảnh này.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
慢›
步›