Đọc nhanh: 笔下生花 (bút hạ sinh hoa). Ý nghĩa là: viết một cách thanh lịch.
笔下生花 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết một cách thanh lịch
to write elegantly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔下生花
- 乡下 的 生活 很 宁静
- Cuộc sống ở vùng quê rất yên bình.
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 笔下超生
- ngọn bút khoan dung.
- 60 分 之下 的 学生 要 重新 考试
- Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.
- 他们 的 花费 需要 记录下来
- Chi phí của họ cần phải được ghi chép lại.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
生›
笔›
花›