满心 mǎnxīn
volume volume

Từ hán việt: 【mãn tâm】

Đọc nhanh: 满心 (mãn tâm). Ý nghĩa là: chan chứa; dạt dào. Ví dụ : - 满心欢喜。 trong lòng tràn ngập niềm hân hoan.

Ý Nghĩa của "满心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

满心 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chan chứa; dạt dào

心中充满 (某种情绪); 整个心里

Ví dụ:
  • volume volume

    - 满心欢喜 mǎnxīnhuānxǐ

    - trong lòng tràn ngập niềm hân hoan.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满心

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng 充满 chōngmǎn le 寒酸 hánsuān

    - Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 充满 chōngmǎn le 不安 bùān

    - Trong lòng anh ấy đầy bất an.

  • volume volume

    - 发现 fāxiàn xīn 国家 guójiā duì 这个 zhègè xīn 国王 guówáng 充满 chōngmǎn le 戒心 jièxīn

    - Ông nhận thấy quốc gia mới đang cảnh giác với vị vua mới của mình.

  • volume volume

    - 虚心 xūxīn 好学 hàoxué 从不 cóngbù 自满 zìmǎn

    - anh ấy khiêm tốn ham học, không bao giờ tự mãn.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 充满 chōngmǎn le 希望 xīwàng

    - Anh ấy tràn đầy hy vọng trong lòng.

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng 满是 mǎnshì 痛苦 tòngkǔ

    - Trong lòng anh ấy đầy đau khổ.

  • volume volume

    - 人们 rénmen duì 关心群众 guānxīnqúnzhòng 疾苦 jíkǔ de 做法 zuòfǎ 极为 jíwéi 不满 bùmǎn

    - Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng

  • volume volume

    - duì de 未来 wèilái 充满信心 chōngmǎnxìnxīn

    - Anh ấy rất tin tưởng vào tương lai của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao