Đọc nhanh: 满心 (mãn tâm). Ý nghĩa là: chan chứa; dạt dào. Ví dụ : - 满心欢喜。 trong lòng tràn ngập niềm hân hoan.
满心 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chan chứa; dạt dào
心中充满 (某种情绪); 整个心里
- 满心欢喜
- trong lòng tràn ngập niềm hân hoan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满心
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 他 心里 充满 了 不安
- Trong lòng anh ấy đầy bất an.
- 他 发现 新 国家 对 他 这个 新 国王 充满 了 戒心
- Ông nhận thấy quốc gia mới đang cảnh giác với vị vua mới của mình.
- 他 虚心 好学 , 从不 自满
- anh ấy khiêm tốn ham học, không bao giờ tự mãn.
- 他 心里 充满 了 希望
- Anh ấy tràn đầy hy vọng trong lòng.
- 他 心中 满是 痛苦
- Trong lòng anh ấy đầy đau khổ.
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
- 他 对 我 的 未来 充满信心
- Anh ấy rất tin tưởng vào tương lai của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
满›