Đọc nhanh: 满眼 (mãn nhãn). Ý nghĩa là: trong mắt, đâu đâu cũng thấy; hiện cả ra trước mắt. Ví dụ : - 他一连两夜没有睡,满眼都是红丝。 cậu ta hai đêm liền không chợp mắt, hai mắt đỏ ngầu.. - 走到山腰, 看见满眼的山花。 đi đến lưng chừng núi, đâu đâu cũng nhìn thấy hoa rừng.
✪ 1. trong mắt
充满眼睛
- 他 一连 两夜 没有 睡 , 满眼 都 是 红丝
- cậu ta hai đêm liền không chợp mắt, hai mắt đỏ ngầu.
✪ 2. đâu đâu cũng thấy; hiện cả ra trước mắt
充满视野
- 走 到 山腰 , 看见 满眼 的 山花
- đi đến lưng chừng núi, đâu đâu cũng nhìn thấy hoa rừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满眼
- 眼睛 布满 血丝 颈部 有 伤痕
- Những đứa trẻ với đôi mắt đỏ ngầu trên cổ
- 他 的 眼神 充满 了 灰色
- Đôi mắt của anh ấy tràn ngập sự thất vọng.
- 她 的 眼神 充满 了 迷茫
- Ánh mắt của cô ấy đầy vẻ hoang mang.
- 他 的 眼睛 充满 了 神采
- Đôi mắt anh ấy đầy vẻ rạng rỡ.
- 他 用 挑逗 的 目光 看 了 她 一眼 , 羞得 她 满脸 通红
- Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.
- 她 的 眼神 充满 了 失望
- Ánh mắt của cô ấy tràn đầy thất vọng.
- 她 的 眼中 充满 了 恐惧
- Trong mắt cô ấy tràn đầy nỗi sợ hãi.
- 他 一连 两夜 没有 睡 , 满眼 都 是 红丝
- cậu ta hai đêm liền không chợp mắt, hai mắt đỏ ngầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
满›
眼›