Đọc nhanh: 满嘴 (mãn chuỷ). Ý nghĩa là: một cái miệng đầy đặn của (cái gì đó vật lý), để miệng được lấp đầy độc quyền (một ngôn ngữ nhất định, lời nói dối, lời hứa, v.v.).
满嘴 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một cái miệng đầy đặn của (cái gì đó vật lý)
a full mouth of (sth physical)
✪ 2. để miệng được lấp đầy độc quyền (một ngôn ngữ nhất định, lời nói dối, lời hứa, v.v.)
to have the mouth exclusively filled with (a certain language, lies, promises, etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满嘴
- 他 嘴巴 塞满 食物
- Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.
- 满嘴 胡吣
- miệng toàn những lời chửi bới tục tỉu.
- 她 不满 地 撇撇嘴
- Cô ấy bĩu môi tỏ vẻ không hài lòng.
- 嘴里 已满 是 津
- Trong miệng đã đầy nước bọt.
- 她 嘟 着 嘴 , 表示 不 满意
- Cô ấy bĩu môi, biểu thị không hài lòng.
- 我会 说 你 满嘴 屁话
- Tôi muốn nói rằng bạn đầy rác rưởi.
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
- 她 满嘴 胡说 , 没 人 相信 她
- Cô ấy toàn nói nhảm, không ai tin cô ấy cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
满›