Đọc nhanh: 满嘴跑舌头 (mãn chuỷ bào thiệt đầu). Ý nghĩa là: nhỏ giọt, nói chuyện mà không cần suy nghĩ.
满嘴跑舌头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhỏ giọt
to drivel
✪ 2. nói chuyện mà không cần suy nghĩ
to talk without thinking
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满嘴跑舌头
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 七嘴八舌
- năm mồm mười miệng.
- 你 张开嘴巴 , 他 把 舌头 伸进来
- Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.
- 他 已 满头 霜鬓 显 苍老
- Anh ấy đầu đã đầy tóc bạc như sương thể hiện sự già cỗi.
- 不要 咬到 舌头
- Đừng cắn vào lưỡi.
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 他 刚 下操 回来 , 跑 得 满头大汗
- anh ấy vừa đi tập về, mồ hôi ướt đẫm cả người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
头›
满›
舌›
跑›