Đọc nhanh: 满口 (mãn khẩu). Ý nghĩa là: (để đồng ý, v.v.) không cần bảo đảm, một cái miệng đầy đặn của (cái gì đó vật lý), để miệng được lấp đầy độc quyền (một ngôn ngữ nhất định, lời nói dối, lời hứa, v.v.). Ví dụ : - 满口都是扫黑条款还有可能的诱因 Nói về các vị từ RlCO và nguyên nhân có thể xảy ra.
满口 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (để đồng ý, v.v.) không cần bảo đảm
(to agree etc) unreservedly
- 满口 都 是 扫黑 条款 还有 可能 的 诱因
- Nói về các vị từ RlCO và nguyên nhân có thể xảy ra.
✪ 2. một cái miệng đầy đặn của (cái gì đó vật lý)
a full mouth of (sth physical)
✪ 3. để miệng được lấp đầy độc quyền (một ngôn ngữ nhất định, lời nói dối, lời hứa, v.v.)
to have the mouth exclusively filled with (a certain language, lies, promises, etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满口
- 满口 应承
- không ngớt nhận lời
- 这 婴儿 胸前 淌 满 了 口水
- Ngực em bé toàn là nước miếng.
- 马跑 得 满身是汗 , 口里 流着 白沫
- ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.
- 如何 满足 网购 消费者 们 挑剔 的 胃口
- Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?
- 她 的 口音 有点 不满
- Giọng điệu của cô ấy có chút không hài lòng.
- 他口津 满溢
- Miệng anh ấy đầy nước bọt.
- 像 我 这么 刁钻 的 胃口 都 能 被 满足
- kiểu người khó chiều như tôi đều có thể thỏa mãn được
- 满口 都 是 扫黑 条款 还有 可能 的 诱因
- Nói về các vị từ RlCO và nguyên nhân có thể xảy ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
满›