Đọc nhanh: 满嘴起疱 (mãn chuỷ khởi bào). Ý nghĩa là: có đôi môi bị bao phủ bởi mụn nước.
满嘴起疱 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có đôi môi bị bao phủ bởi mụn nước
to have lips covered in blisters
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满嘴起疱
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 嘴里 已满 是 津
- Trong miệng đã đầy nước bọt.
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
- 从 那儿 起 , 他 充满 了 热情
- Từ lúc đó, anh ấy tràn đầy nhiệt huyết.
- 他 拿 起 啤酒瓶 , 对 着 嘴 咕咚 咕咚 地 喝 了 几口
- anh ấy cầm bình rượu, đưa lên miệng uống ừng ực mấy ngụm.
- 他们 仗势欺人 , 引起 群众 强烈 的 不满
- Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.
- 你 的 嘴型 让 我 想起 了 一些 事
- Khẩu hình miệng của bạn làm tớ nhớ ra một số chuyện.
- 和 你 在 一起 很 幸福 , 我 的 每 一天 都 充满 快乐
- Ở bên em rất hạnh phúc, mỗi ngày của anh đều đầy ắp niềm vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
满›
疱›
起›