满处 mǎn chù
volume volume

Từ hán việt: 【mãn xứ】

Đọc nhanh: 满处 (mãn xứ). Ý nghĩa là: khắp nơi, mọi nơi.

Ý Nghĩa của "满处" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

满处 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khắp nơi

all over the place

✪ 2. mọi nơi

everywhere

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满处

  • volume volume

    - shì 多愁善感 duōchóushàngǎn de rén zǒng 觉得 juéde 满腹 mǎnfù 闲愁 xiánchóu 无处 wúchǔ 诉说 sùshuō

    - Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.

  • volume volume

    - 不久 bùjiǔ jiù huì 处理 chǔlǐ de 请款 qǐngkuǎn

    - Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.

  • volume volume

    - 对此 duìcǐ 处分 chǔfèn 表示 biǎoshì 不满 bùmǎn

    - Anh ấy không hài lòng với quyết định xử phạt này.

  • volume volume

    - 满腹 mǎnfù 苦楚 kǔchǔ 无处 wúchǔ 倾诉 qīngsù

    - trong lòng mang nỗi khổ sở, không có chỗ để trút tâm sự.

  • volume volume

    - 此处 cǐchù 充满 chōngmǎn 侠义 xiáyì

    - Nơi này đầy nghĩa hiệp.

  • volume volume

    - 不满情绪 bùmǎnqíngxù

    - lòng bất mãn

  • volume volume

    - 屋里 wūlǐ zuò 满满的 mǎnmǎnde 后来 hòulái de rén 没处 méichù 插脚 chājiǎo

    - trong nhà người ngồi chật ních, người đến sau chẳng có chỗ để chen chân vào.

  • volume volume

    - 海洋 hǎiyáng 深处 shēnchù 充满 chōngmǎn le 神秘 shénmì

    - Sâu trong đại dương tràn đầy bí ẩn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao