Đọc nhanh: 满处 (mãn xứ). Ý nghĩa là: khắp nơi, mọi nơi.
满处 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khắp nơi
all over the place
✪ 2. mọi nơi
everywhere
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满处
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 他 对此 处分 表示 不满
- Anh ấy không hài lòng với quyết định xử phạt này.
- 满腹 苦楚 , 无处 倾诉
- trong lòng mang nỗi khổ sở, không có chỗ để trút tâm sự.
- 此处 充满 侠义
- Nơi này đầy nghĩa hiệp.
- 不满情绪
- lòng bất mãn
- 屋里 坐 得 满满的 , 后来 的 人 没处 插脚
- trong nhà người ngồi chật ních, người đến sau chẳng có chỗ để chen chân vào.
- 海洋 深处 充满 了 神秘
- Sâu trong đại dương tràn đầy bí ẩn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
满›