Đọc nhanh: 满嘴喷粪 (mãn chuỷ phún phân). Ý nghĩa là: nói chuyện nhảm nhí.
满嘴喷粪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói chuyện nhảm nhí
to talk bullshit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满嘴喷粪
- 他 嘴巴 塞满 食物
- Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.
- 满嘴 胡吣
- miệng toàn những lời chửi bới tục tỉu.
- 嘴里 已满 是 津
- Trong miệng đã đầy nước bọt.
- 我会 说 你 满嘴 屁话
- Tôi muốn nói rằng bạn đầy rác rưởi.
- 在 进入 喷嘴 之前 , 蒸汽 处于 高压 状态
- Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 火焰 ( 从 喷嘴 中 ) 喷出来 了
- Lửa (phun ra từ ống phun).
- 她 满嘴 胡说 , 没 人 相信 她
- Cô ấy toàn nói nhảm, không ai tin cô ấy cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喷›
嘴›
满›
粪›