Đọc nhanh: 滑行道 (hoạt hành đạo). Ý nghĩa là: Đường lăn, đường lăn.
滑行道 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đường lăn
滑行道可将性质不同的各功能分区(飞行区,候机楼区,飞行停放区,维修区及供应区)连接起来,使飞机场最大限度地发挥其容量潜力并提高运行效率。
✪ 2. đường lăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滑行道
- 你 知道 伦敦 交响乐团 的 演奏会 行程 吗 ?
- Bạn có biết lịch biểu diễn của Dàn nhạc Giao hưởng London không?
- 人行道
- đường dành cho người đi bộ
- 人行道
- dành cho người đi bộ.
- 他 穿着 冰鞋 在 冰上 快速 滑行
- anh ấy mang giày trượt băng tốc độ.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 别看 他 年轻 , 道行 却 不 浅
- Đừng thấy anh ta còn trẻ, đạo hạnh lại không thấp.
- 你 知道 , 我 在 工程技术 方面 是 不行 的
- anh biết là về phương diện kỹ thuật công trình tôi không rành mà.
- 大道 之行 也 , 天下为公
- thực hành đạo lớn thiên hạ là của chung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滑›
行›
道›