Đọc nhanh: 滑雪 (hoạt tuyết). Ý nghĩa là: trượt tuyết. Ví dụ : - 我冬天常常去滑雪。 Tôi thường trượt tuyết vào mùa đông.. - 她第一次尝试滑雪。 Cô ấy lần đầu tiên thử trượt tuyết.. - 这个雪山适合滑雪。 Ngọn núi tuyết này phù hợp trượt tuyết.
滑雪 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trượt tuyết
脚上穿着特别的板子在雪地上滑着走
- 我 冬天 常常 去 滑雪
- Tôi thường trượt tuyết vào mùa đông.
- 她 第一次 尝试 滑雪
- Cô ấy lần đầu tiên thử trượt tuyết.
- 这个 雪山 适合 滑雪
- Ngọn núi tuyết này phù hợp trượt tuyết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 滑雪
✪ 1. 滑雪 + (的) + Danh từ
"滑雪" vai trò định ngữ
- 我们 观看 了 滑雪 比赛
- Chúng ta đã xem cuộc thi trượt tuyết.
- 他 买 一块 新 的 滑雪板
- Anh ấy mua ván trượt tuyết mới.
✪ 2. 滑 + 了/过/Số lần/Thời gian + 雪
cách dùng động từ li hợp
- 我 昨天下午 滑 了 雪
- Tôi đã trượt tuyết vào chiều hôm qua.
- 他们 滑 了 两个 小时 雪
- Họ đã trượt tuyết trong hai tiếng đồng hồ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滑雪
- 他 买 一块 新 的 滑雪板
- Anh ấy mua ván trượt tuyết mới.
- 他们 周末 去 滑雪 了
- Họ đi trượt tuyết vào cuối tuần.
- 她 最 喜爱 的 运动 是 滑雪 其次 是 冰球
- Môn thể thao mà cô ấy thích nhất là trượt tuyết, sau đó là khúc côn cầu.
- 她 第一次 尝试 滑雪
- Cô ấy lần đầu tiên thử trượt tuyết.
- 昨晚 下雪 , 早晨 路面 很 滑
- Tối qua tuyết rơi, sáng sớm mặt đường rất trơn.
- 寒假 我们 去 滑雪 了
- Kỳ nghỉ đông chúng tôi đã đi trượt tuyết.
- 他们 滑 了 两个 小时 雪
- Họ đã trượt tuyết trong hai tiếng đồng hồ.
- 我们 观看 了 滑雪 比赛
- Chúng ta đã xem cuộc thi trượt tuyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滑›
雪›