Đọc nhanh: 水上滑行艇 (thuỷ thượng hoạt hành đĩnh). Ý nghĩa là: Thuỷ phi cơ.
水上滑行艇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuỷ phi cơ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水上滑行艇
- 比如 水上 摩托艇
- Giống như một chiếc mô tô nước.
- 他 穿着 冰鞋 在 冰上 快速 滑行
- anh ấy mang giày trượt băng tốc độ.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 我 指挥 着 一辆 水上 摩托艇 穿过 了 一场 雷雨
- Tôi đã chỉ huy một chiếc mô tô nước vượt qua cơn bão điện
- 滑稽 在 上海 非常 流行
- Hoạt kê rất phổ biến ở Thượng Hải.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 潜水艇 可以 在 海底 潜行
- tàu ngầm có thể lặn dưới đáy biển.
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
水›
滑›
艇›
行›