Đọc nhanh: 酗酒滋事 (hú tửu tư sự). Ý nghĩa là: say rượu đánh nhau, say xỉn và cãi vã.
酗酒滋事 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. say rượu đánh nhau
drunken fighting
✪ 2. say xỉn và cãi vã
to get drunk and quarrel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酗酒滋事
- 酗酒滋事
- say rượu sinh sự.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 事故 肇于 醉酒
- Tai nạn do say rượu gây ra.
- 他 因 酗酒 离婚
- Anh ấy ly hôn vì say rượu.
- 酗酒 后 他 记不住 事情
- Sau khi say rượu, anh ấy không nhớ gì.
- 我们 得 听 一个 关於 酗酒 害处 的 冗长 报告
- Chúng ta phải nghe một báo cáo dài dòng về hậu quả của việc nghiện rượu!
- 酗酒 对 身体 很 不好
- Say rượu rất có hại cho cơ thể.
- 我 向 同事 敬酒
- Tôi kính rượu đồng nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
滋›
酒›
酗›