Đọc nhanh: 寻衅滋事罪 (tầm hấn tư sự tội). Ý nghĩa là: hành vi mất trật tự (luật CHND Trung Hoa).
寻衅滋事罪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành vi mất trật tự (luật CHND Trung Hoa)
disorderly behavior (PRC law)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻衅滋事罪
- 滋生事端
- gây chuyện
- 他 的 行为 滋事 了
- Hành vi của anh ấy đã gây ra rắc rối.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 做事 别 得罪 客户
- Làm việc đừng làm mất lòng khách hàng.
- 今天 的 晚报 刊登 了 一则 寻人启事
- Tờ báo muộn hôm nay đăng một mẩu tin tìm người thất lạc.
- 他 总 喜欢 寻衅 闹事
- Anh ta luôn thích gây sự gây rối.
- 你 傻 了 竟敢 和 重量级 的 拳击 冠军 寻衅 闹事
- Bạn ngốc, dám gây chuyện xung đột với vô địch quyền Anh hạng nặng!
- 为 我 的 事 让 您老 特地 跑 一趟 , 真是 罪过
- vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
寻›
滋›
罪›
衅›