Đọc nhanh: 溜边 (lựu biên). Ý nghĩa là: dựa vào, tránh; lánh, chuồn. Ví dụ : - 他一向怕事,碰到矛盾就溜边了。 bấy lâu nay anh ấy luôn sợ xảy ra chuyện, đụng phải khó khăn (mâu thuẫn) thì tránh né.
溜边 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dựa vào
靠着边
✪ 2. tránh; lánh
比喻遇事躲在一旁,不参与
- 他 一向 怕事 , 碰到矛盾 就 溜边 了
- bấy lâu nay anh ấy luôn sợ xảy ra chuyện, đụng phải khó khăn (mâu thuẫn) thì tránh né.
✪ 3. chuồn
溜走
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溜边
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 他们 边 溜达 边 聊天
- Họ vừa đi dạo vừa trò chuyện.
- 我 一边 溜达 一边 听 音乐
- Tôi vừa đi dạo vừa nghe nhạc.
- 我们 一边 溜达 一边 看 风景
- Chúng tôi vừa đi dạo vừa ngắm cảnh.
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
- 他 一向 怕事 , 碰到矛盾 就 溜边 了
- bấy lâu nay anh ấy luôn sợ xảy ra chuyện, đụng phải khó khăn (mâu thuẫn) thì tránh né.
- 早晨 我 去 湖边 溜达
- Buổi sáng tôi đi dạo bên hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
溜›
边›