Đọc nhanh: 湖泊 (hồ bạc). Ý nghĩa là: hồ; ao hồ. Ví dụ : - 这个地区有很多湖泊。 Khu vực này có nhiều hồ.. - 湖泊中有丰富的鱼类。 Trong hồ có nhiều loại cá phong phú.. - 湖泊水面很宁静。 Mặt nước hồ rất yên tĩnh.
湖泊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồ; ao hồ
湖的总称
- 这个 地区 有 很多 湖泊
- Khu vực này có nhiều hồ.
- 湖泊 中有 丰富 的 鱼类
- Trong hồ có nhiều loại cá phong phú.
- 湖泊 水面 很 宁静
- Mặt nước hồ rất yên tĩnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湖泊
- 湖泊 央有 个 小岛屿
- Ở trung tâm hồ có một hòn đảo nhỏ.
- 那片 湖泊 变成 了 死水 呀
- Hồ nước đó đã trở thành nước tù.
- 湖泊 非常广阔
- Hồ nước rất rộng lớn.
- 这 三个 空壳 公司 都 依据 明尼苏达州 的 湖泊 命名
- Cả ba khu vực thềm này đều được đặt tên theo các hồ ở Minnesota.
- 旁边 有 湖泊
- Bên cạnh có hồ.
- 这个 湖泊 的 面积 非常 广大
- Diện tích của hồ này rất lớn.
- 公园 滨 着 湖泊
- Công viên nằm gần hồ.
- 峦 下 有 一个 美丽 的 湖泊
- Dưới dãy núi có một hồ nước đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泊›
湖›