Đọc nhanh: 河流 (hà lưu). Ý nghĩa là: sông; sông ngòi; luồng sông; lưu; con sông; doành. Ví dụ : - 要建造水坝,就得使河流改道。 Để xây dựng một con đập sẽ khiến một dòng sông phải được chuyển hướng.. - 法国有很多山脉和河流。 Pháp có rất nhiều núi và sông.. - 人们在观察河流涨潮。 Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.
河流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sông; sông ngòi; luồng sông; lưu; con sông; doành
地球表面较大的天然水流 (如江、河等) 的统称
- 要 建造 水坝 , 就 得 使 河流 改道
- Để xây dựng một con đập sẽ khiến một dòng sông phải được chuyển hướng.
- 法国 有 很多 山脉 和 河流
- Pháp có rất nhiều núi và sông.
- 人们 在 观察 河流 涨潮
- Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 河流
✪ 1. Động từ + 河流
- 重工业 排放 的 有毒 化学物质 污染 着 我们 的 河流
- Các hóa chất độc hại thải ra từ ngành công nghiệp nặng gây ô nhiễm các dòng sông của chúng ta.
- 向 河流 排污 , 最终 破坏 了 海洋生物 资源
- Việc xả chất ô nhiễm vào sông cuối cùng sẽ phá hủy tài nguyên sinh vật biển.
✪ 2. Định ngữ + 的 + 河流
- 我 家乡 的 小镇 上 有 一条 清澈 的 河流
- Ở quê tôi có một dòng sông trong vắt.
- 我 家乡 有 很多 汹涌 的 河流
- Quê hương tôi có nhiều dòng sông chảy xiết.
So sánh, Phân biệt 河流 với từ khác
✪ 1. 河流 vs 河
"河流" là tên gọi chung của con sông (河), dùng trong văn viết, là danh từ không đếm được; "河" là danh từ đếm được, cũng là một ngữ tố, có khả năng kết hợp với những từ có liên quan khác tạo thành cụm từ, "河流" không có khả năng này
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河流
- 人们 在 观察 河流 涨潮
- Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.
- 两条 河 在 此 汇流
- Hai con sông hợp lại tại đây.
- 他 乘船 济渡 河流
- Anh ấy đi thuyền qua sông.
- 我们 沿着 河 的 主流 前进
- Chúng tôi đi theo dòng chảy chính của con sông.
- 到 了 春季 , 河水 猛涨 , 这是 流放 木材 的 好 时期
- Vào mùa xuân, nước sông dâng cao là thời điểm thuận lợi cho việc khai thác gỗ.
- 小河 澹 澹 地 流动
- Con sông nhỏ lăn tăn chảy.
- 向 河流 排污 , 最终 破坏 了 海洋生物 资源
- Việc xả chất ô nhiễm vào sông cuối cùng sẽ phá hủy tài nguyên sinh vật biển.
- 夏天 那条 小河 的 水量 减少 , 成 了 涓涓 溪流
- Mùa hè dòng sông nhỏ đó đã giảm lượng nước, trở thành một dòng suối nhỏ chảy chầm chậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
河›
流›