游山玩水 yóu shān wán shuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【du sơn ngoạn thuỷ】

Đọc nhanh: 游山玩水 (du sơn ngoạn thuỷ). Ý nghĩa là: Du ngoạn núi non sông nước, dạo cảnh. Ví dụ : - 打着开会的幌子游山玩水。 mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.. - 你不该以出差为名到处游山玩水。 anh không nên lấy danh nghĩa đi công tác để du ngoạn đó đây được.

Ý Nghĩa của "游山玩水" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Du Lịch

游山玩水 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Du ngoạn núi non sông nước

游山玩水,汉语成语,拼音是yóu shān wán shuǐ,意思是游览、玩赏山水景物。出自《景德传灯录》。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打着 dǎzhe 开会 kāihuì de 幌子 huǎngzi 游山玩水 yóushānwánshuǐ

    - mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.

  • volume volume

    - 不该 bùgāi 出差 chūchāi 为名 wèimíng 到处 dàochù 游山玩水 yóushānwánshuǐ

    - anh không nên lấy danh nghĩa đi công tác để du ngoạn đó đây được.

✪ 2. dạo cảnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游山玩水

  • volume volume

    - 打着 dǎzhe 开会 kāihuì de 幌子 huǎngzi 游山玩水 yóushānwánshuǐ

    - mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 玩游戏 wányóuxì

    - Anh ấy không biết chơi game.

  • volume volume

    - xiǎng 铅山 yánshān 游玩 yóuwán

    - Tôi muốn đi du lịch ở Duyên Sơn.

  • volume volume

    - 不该 bùgāi 出差 chūchāi 为名 wèimíng 到处 dàochù 游山玩水 yóushānwánshuǐ

    - anh không nên lấy danh nghĩa đi công tác để du ngoạn đó đây được.

  • volume volume

    - 这篇 zhèpiān 游记 yóujì 勾画 gōuhuà le 桂林 guìlín de 秀丽 xiùlì 山水 shānshuǐ

    - bài du ký này đã phác hoạ cảnh sông núi tươi đẹp của Quế Lâm.

  • volume volume

    - xiān 完成 wánchéng 作业 zuòyè zài 玩游戏 wányóuxì

    - Anh ấy hoàn thành bài tập trước rồi chơi game.

  • volume volume

    - 一整天 yīzhěngtiān dōu 在家 zàijiā 玩游戏 wányóuxì

    - Anh ấy cả ngày chỉ ở nhà chơi game.

  • volume volume

    - 算不上 suànbùshàng shì hǎo 水手 shuǐshǒu dàn 喜欢 xǐhuan zuò zhe de 小船 xiǎochuán zài 河上 héshàng 游玩 yóuwán

    - Tôi không thể coi mình là một thủy thủ giỏi, nhưng tôi thích ngồi trên chiếc thuyền nhỏ của mình và chơi đùa trên sông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Liú , Yóu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丶一フノノ一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EYSD (水卜尸木)
    • Bảng mã:U+6E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán , Wàn
    • Âm hán việt: Ngoạn
    • Nét bút:一一丨一一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMMU (一土一一山)
    • Bảng mã:U+73A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao