Đọc nhanh: 玩游戏 (ngoạn du hí). Ý nghĩa là: chơi game. Ví dụ : - 我们经常玩游戏。 Chúng tớ thường chơi game.. - 我们可以玩游戏。 Chúng mình có thể chơi game.. - 他在家里玩游戏。 Anh ấy đang chơi game ở nhà.
玩游戏 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chơi game
玩游戏是一种娱乐方式
- 我们 经常 玩游戏
- Chúng tớ thường chơi game.
- 我们 可以 玩游戏
- Chúng mình có thể chơi game.
- 他 在 家里 玩游戏
- Anh ấy đang chơi game ở nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩游戏
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 她 任由 孩子 们 玩游戏
- Cô ấy để mặc bọn trẻ chơi trò chơi.
- 天天 玩游戏
- Chơi game mỗi ngày.
- 他们 通宵 玩游戏
- Bọn họ chơi game suốt đêm.
- 他们 撕纸 玩游戏
- Bọn họ xé giấy chơi trò chơi.
- 他 经常 在线 玩游戏
- Anh ấy thường xuyên chơi game trên mạng.
- 他 先 完成 作业 再 玩游戏
- Anh ấy hoàn thành bài tập trước rồi chơi game.
- 他 一整天 都 在家 玩游戏
- Anh ấy cả ngày chỉ ở nhà chơi game.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戏›
游›
玩›