Đọc nhanh: 游乐场骑乘玩具 (du lạc trường kỵ thừa ngoạn cụ). Ý nghĩa là: Thiết bị để cưỡi dùng trong khu vui chơi.
游乐场骑乘玩具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị để cưỡi dùng trong khu vui chơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游乐场骑乘玩具
- 游乐场
- chỗ chơi trò chơi
- 孩子 们 在 游乐场 疯玩
- Các em nhỏ chơi trong khu vui chơi.
- 他 喜欢 去 古玩 市场 淘 宝贝
- Anh ấy thích đến chợ đồ cổ tìm đồ quý.
- 孩子 们 颠儿 着 去 游乐场
- Bọn trẻ chạy đến khu vui chơi.
- 同学们 在 操场上 玩游戏
- Học sinh đang chơi trò chơi ở sân trường.
- 我们 明天 去 游乐园 玩
- Ngày mai chúng tôi đi công viên giải trí chơi.
- 以 具体 事实 介绍 了 家乐福 在 日本 市场 的 发展 及 最新动向
- Giới thiệu sự phát triển và xu hướng mới nhất của Carrefour tại thị trường Nhật Bản với những thông tin cụ thể
- 周末 我们 计划 去 娱乐场 玩游戏
- Chúng tôi dự định đi khu vui chơi giải trí vào cuối tuần để chơi trò chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
乘›
具›
场›
游›
玩›
骑›