Đọc nhanh: 室内游戏玩具 (thất nội du hí ngoạn cụ). Ý nghĩa là: Trò chơi chỉ chơi trong nhà Trò chơi đông người.
室内游戏玩具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trò chơi chỉ chơi trong nhà Trò chơi đông người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 室内游戏玩具
- 她 任由 孩子 们 玩游戏
- Cô ấy để mặc bọn trẻ chơi trò chơi.
- 天天 玩游戏
- Chơi game mỗi ngày.
- 他们 撕纸 玩游戏
- Bọn họ xé giấy chơi trò chơi.
- 他 玩游戏 上 了 瘾
- Anh ấy nghiện chơi trò chơi điện tử.
- 他 经常 在线 玩游戏
- Anh ấy thường xuyên chơi game trên mạng.
- 他 先 完成 作业 再 玩游戏
- Anh ấy hoàn thành bài tập trước rồi chơi game.
- 他 一整天 都 在家 玩游戏
- Anh ấy cả ngày chỉ ở nhà chơi game.
- 你 真是 一个 网虫 , 别 整天 只会 上网 玩游戏 呢 , 快 陪 着 我 去 超市 啊 !
- Anh đúng là 1 tên mê Nét, đừng có cả ngày chỉ biết lên mạng chơi game thế chứ, mau đi siêu thị với em!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
内›
室›
戏›
游›
玩›