Đọc nhanh: 渺无音信 (miểu vô âm tín). Ý nghĩa là: không nhận được tin tức gì về ai đó.
渺无音信 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không nhận được tin tức gì về ai đó
to receive no news whatsoever about sb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渺无音信
- 音信杳然 无 消息
- Bặt vô âm tín không có tin tức.
- 渺无音息
- bặt vô âm tín; bặt tin.
- 杳无音信
- bặt vô âm tín; bặt tin
- 迄无 音信
- mãi đến nay vẫn chưa có tin tức gì.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 音信 渺然
- Bặt vô âm tín.
- 孔明 一去 东吴 , 杳无音信
- Khổng Minh khi đi Đông Ngô, liền không có tin tức gì
- 可是 你 答应 过要 帮 我们 的 忙 , 你 这 言而无信 的 小人 !
- Nhưng bạn đã hứa sẽ giúp chúng tôi mà, đồ tiểu nhân không thể tin được
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
无›
渺›
音›