Đọc nhanh: 游戏用集换式卡片 (du hí dụng tập hoán thức ca phiến). Ý nghĩa là: Thẻ sưu tập dùng cho trò chơi.
游戏用集换式卡片 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thẻ sưu tập dùng cho trò chơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游戏用集换式卡片
- 这是 用来 备忘 的 卡片
- Đây là tấm thẻ để ghi nhớ.
- 他们 集 观赏性 创造性 和 实用性 为 一体
- Họ kết hợp giữa trang trí, sáng tạo và tính thực tế.
- 我用 卡片 记录 资料
- Tôi dùng tấm thẻ để ghi chép tài liệu.
- 我们 用 卡片 找 资料
- Chúng tôi dùng tấm thẻ để tra cứu.
- 用 片花 为 引人注目 是 广告 的 一种 方式
- Sử dụng trailers thu hút sự chú ý là một cách quảng cáo
- 常住 顾客 可以 使用 酒店 的 游泳池 , 每天 早上 可 享用 免费 的 中 西式
- Những khách quen có thể sử dụng hồ bơi của khách sạn và thưởng thức các món ăn Trung Quốc và phương Tây miễn phí hàng ngày
- 我们 接受 多种 结账 方式 , 包括 信用卡 和 现金支付
- Chúng tôi chấp nhận nhiều phương thức thanh toán, bao gồm thẻ tín dụng và thanh toán tiền mặt.
- 网络游戏 是 我 放松 的 一种 方式
- Trò chơi mạng là một cách tôi thư giãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
式›
戏›
换›
游›
片›
用›
集›