Đọc nhanh: 卡片 (ca phiến). Ý nghĩa là: tấm thẻ; miếng; cạc; thiệp. Ví dụ : - 我用卡片记录资料。 Tôi dùng tấm thẻ để ghi chép tài liệu.. - 我们用卡片找资料。 Chúng tôi dùng tấm thẻ để tra cứu.. - 这是用来备忘的卡片。 Đây là tấm thẻ để ghi nhớ.
卡片 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tấm thẻ; miếng; cạc; thiệp
用来记录各种事项以便排比,检查,参考的纸片
- 我用 卡片 记录 资料
- Tôi dùng tấm thẻ để ghi chép tài liệu.
- 我们 用 卡片 找 资料
- Chúng tôi dùng tấm thẻ để tra cứu.
- 这是 用来 备忘 的 卡片
- Đây là tấm thẻ để ghi nhớ.
- 这张 卡片 是 我 自己 做 的
- Tấm thiệp này là tôi tự làm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卡片
- 她 在 卡片 上 签名
- Cô ấy ký tên lên tấm thiệp.
- 卡通片 有 很多 种类
- Phim hoạt hình có nhiều loại.
- 这是 用来 备忘 的 卡片
- Đây là tấm thẻ để ghi nhớ.
- 他 把 卡片 套 在 册子 里
- Anh ấy lồng thẻ vào cuốn sổ.
- 我们 用 卡片 找 资料
- Chúng tôi dùng tấm thẻ để tra cứu.
- 我们 怎么 没 做 马里兰州 的 卡片
- Tại sao chúng ta không có thẻ cho Maryland?
- 我们 送给 老师 一张 卡片
- Chúng tôi tặng cô giáo một tấm thiệp.
- 圣诞节 的 时候 , 我会 给 亲朋好友 送上 卡片
- Vào dịp Giáng Sinh, tôi sẽ gửi thiệp cho bạn bè và gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
片›