Đọc nhanh: 击剑用面罩 (kích kiếm dụng diện tráo). Ý nghĩa là: mặt nạ đấu kiếm.
击剑用面罩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt nạ đấu kiếm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 击剑用面罩
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 他用 剑击 向 敌人
- Anh ấy dùng kiếm đâm về phía kẻ thù.
- 他 用 拳头 猛击 我
- Anh ấy đấm mạnh vào tôi.
- 他们 互相 用枪 射击
- Họ bắn súng vào nhau.
- 他 技术 很 好 , 常用 削 击球
- Anh ta giỏi kỹ thuật, thường xuyên dùng cú đánh cắt.
- 从 侧面 打击 敌人
- tấn công địch từ cạnh sườn
- 他 一面 说话 , 一面 用眼 瞟 老李
- hắn vừa nói vừa liếc nhìn anh Lí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
剑›
用›
罩›
面›