Đọc nhanh: 温床 (ôn sàng). Ý nghĩa là: đất ấm, môi trường thích hợp. Ví dụ : - 官僚主义是违法乱纪现象的温床。 chủ nghĩa quan liêu là môi trường thích hợp cho những hiện tượng vi phạm pháp luật, làm loạn kỉ cương.
温床 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đất ấm
冬季或早春培育蔬菜、花卉等幼苗的苗床,通常在苗床下面埋好马粪、落叶、垃圾等有机物质,利用它们发酵产生的热量给苗床加温,有的上面装有玻璃窗或塑料薄膜
✪ 2. môi trường thích hợp
比喻对坏人、坏事、坏思想有利的环境
- 官僚主义 是 违法乱纪 现象 的 温床
- chủ nghĩa quan liêu là môi trường thích hợp cho những hiện tượng vi phạm pháp luật, làm loạn kỉ cương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温床
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 那 铺床 看着 温馨
- Chiếc giường kia trông ấm áp.
- 两张床 在 房间 里
- Hai cái giường trong phòng.
- 黄色 是 一种 温暖 的 颜色
- Màu vàng là màu sắc ấm áp.
- 中午 的 温度 比 早晨 高
- Nhiệt độ buổi trưa cao hơn buổi sáng.
- 不 就 在 床边 桌子 上 的
- Không, nó ở trên bàn cạnh giường.
- 临床 指导 在 诊所 讲授 或 指导 研讨 的 人
- Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
- 官僚主义 是 违法乱纪 现象 的 温床
- chủ nghĩa quan liêu là môi trường thích hợp cho những hiện tượng vi phạm pháp luật, làm loạn kỉ cương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
床›
温›