Đọc nhanh: 温良忍让 (ôn lương nhẫn nhượng). Ý nghĩa là: đáp ứng, phục tùng.
温良忍让 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đáp ứng
accommodating
✪ 2. phục tùng
submissive
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温良忍让
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 墨 女士 温柔 善良
- Bà Mặc dịu dàng và tốt bụng.
- 他室 温柔 又 善良
- Vợ của anh ấy dịu dàng và nhân hậu.
- 怎么 忍心 让 孩子 失望 呢 ?
- Làm sao có thể nỡ để đứa trẻ thất vọng?
- 他 忍心 让 我 独自 面对 困难
- Anh ấy nhẫn tâm để tôi đối mặt với khó khăn một mình.
- 她 的 善良 有着 温暖 的 色彩
- Lòng tốt của cô ấy có sắc thái ấm áp.
- 她 亲切 的 关怀 让 我 感到 温暖
- Sự quan tâm tận tình của anh ấy làm tôi cảm thấy ấm áp.
- 她 性格 温柔 善良 可爱
- Tính cách của cô ấy dịu dàng, lương thiện và đáng yêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忍›
温›
良›
让›