Đọc nhanh: 下模温度控制器 (hạ mô ôn độ khống chế khí). Ý nghĩa là: Bộ điều khiển nhiệt độ khuôn dưới.
下模温度控制器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ điều khiển nhiệt độ khuôn dưới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下模温度控制器
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 温度 正在 降下来
- Nhiệt độ đang giảm xuống.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 美国宇航局 已经 对 那架 探测器 失去 控制 了
- NASA đã mất quyền kiểm soát chiếc máy bay đó.
- 我 只 想 把 恒温器 调 高 两度
- Tôi chỉ muốn tăng nhiệt độ lên hai độ!
- 这个 工具 有效 地 控制 了 温度
- Công cụ này kiểm soát nhiệt độ một cách hiệu quả.
- 派 人 去 检查一下 恒温器
- Nhờ ai đó xem qua bộ điều nhiệt đó.
- 恒湿器 一种 用于 显示 或 控制 空气 中 相对湿度 的 仪器
- Một loại thiết bị điều khiển hoặc hiển thị độ ẩm tương đối trong không khí gọi là máy tạo ẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
制›
器›
度›
控›
模›
温›