Đọc nhanh: 温布顿 (ôn bố đốn). Ý nghĩa là: Wimbledon.
✪ 1. Wimbledon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温布顿
- 住 在 布莱顿
- Cô ấy sống ở Brighton.
- 她 姓 温斯顿
- Họ của cô ấy là Winston.
- 她们 把 寝室 布置 得 温馨 又 舒适
- Họ sắp xếp phòng ngủ ấm áp và thoải mái.
- 厦 布置 简洁 温馨
- Cách bố trí của hàng hiên sau nhà đơn giản và ấm áp.
- 我 的 卧 布置 很 温馨
- Phòng ngủ của tôi được bố trí rất ấm áp.
- 这个 房间 布置 得 十分 温馨
- Căn phòng này được bài trí rất ấm cúng.
- 你 在 布莱顿 海滩 大街 臭名昭著
- Bạn khét tiếng ở Bãi biển Brighton.
- 婚礼 现场 布置 得 十分 浪漫 , 气氛 温馨 感人
- Địa điểm tổ chức cưới được trang trí rất lãng mạn, bầu không khí ấm áp và cảm động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
温›
顿›