Đọc nhanh: 温差电偶 (ôn sai điện ngẫu). Ý nghĩa là: ghép nhiệt.
温差电偶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghép nhiệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温差电偶
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 这个 恐怖电影 差点 把 我 吓死 了
- Bộ phim kinh dị này suýt nữa làm tôi sợ chết khiếp.
- 他 偶尔 会 给 我 打个 电话
- Thỉnh thoảng anh ấy gọi cho tôi.
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
- 说起 这部 电影 呀 , 不比 好莱坞 大片 差
- Nhắc đến bộ phim này, không kém gì các bom tấn Hollywood.
- 即使 他 工作 挺 谨慎 的 , 但 偶然 也 出差错
- Mặc dù anh ấy làm việc rất cẩn thận , nhưng thi thoảng vẫn xảy ra sai sót
- 这 地区 日照 长 , 温差 大
- vùng này thời gian mặt trời chiếu sáng dài, độ chênh lệch nhiệt độ lớn.
- 所有 的 房间 都 装备 有 电炉 以 保持 室内 撮 氏 15 20 度 的 常温
- Tất cả các phòng đều được trang bị bếp điện để duy trì nhiệt độ phòng từ 15 đến 20 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偶›
差›
温›
电›