Đọc nhanh: 债券 (trái khoán). Ý nghĩa là: trái phiếu, cổ phiếu; công trái, phiếu công trái, trái khoản. Ví dụ : - 检查我在债券伪造品上的首字母签名 Nhìn vào tên viết tắt của tôi về sự giả mạo trái phiếu.
债券 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trái phiếu, cổ phiếu; công trái
公债券
- 检查 我 在 债券 伪造品 上 的 首字母 签名
- Nhìn vào tên viết tắt của tôi về sự giả mạo trái phiếu.
✪ 2. phiếu công trái
公债债权人取本息的证券
✪ 3. trái khoản
企业、银行或股份公司发行的债权人领取本息的凭证
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 债券
- 风月 债
- nợ tình
- 检查 我 在 债券 伪造品 上 的 首字母 签名
- Nhìn vào tên viết tắt của tôi về sự giả mạo trái phiếu.
- 他 竟然 想 赖债 不 还
- Anh ấy thực sự muốn chối nợ không trả.
- 他 工作 抵偿 了 债务
- Anh ấy làm việc để đền bù khoản nợ.
- 债券 到期 能 兑付
- Trái phiếu đến kỳ hạn có thể đổi trả.
- 他 正在 躲 债主
- Anh ta đang trốn chủ nợ.
- 他 正 想方设法 按计划 偿还债务
- Anh ấy đang cố gắng tìm mọi cách trả hết nợ theo kế hoạch.
- 他 的 家里 刚刚 发生 了 大 变故 你 就 去 他家 要债 这 不是 趁火打劫 吗
- Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
券›