Đọc nhanh: 清夜 (thanh dạ). Ý nghĩa là: đêm khuya tĩnh lặng; đêm khuya thanh vắng. Ví dụ : - 清夜自思。 tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
清夜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đêm khuya tĩnh lặng; đêm khuya thanh vắng
寂静的深夜
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清夜
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 清冷 的 秋夜
- đêm thu lành lạnh.
- 清朗 的 月夜
- đêm trăng sáng trong.
- 一清二楚
- rõ mồn một
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 夜晚 的 空气 很 清新
- Không khí vào ban đêm rất trong lành.
- 夜晚 的 街道 很 冷清
- Đường phố vào ban đêm rất vắng vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
清›