Đọc nhanh: 清规 (thanh quy). Ý nghĩa là: thanh quy (qui tắc Phật giáo qui định cho tăng ni).
清规 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh quy (qui tắc Phật giáo qui định cho tăng ni)
佛教规定的僧尼必须遵守的规则
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清规
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 一直 循规蹈矩
- Luôn tuân theo các quy tắc.
- 不成文 规矩
- phép tắt bất thành văn
- 不依 规矩 , 不成方圆
- không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 不同 产品 有 不同 的 规格
- Các sản phẩm khác nhau có quy cách khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
规›