Đọc nhanh: 深山密林 (thâm sơn mật lâm). Ý nghĩa là: rừng sâu núi thẳm.
深山密林 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rừng sâu núi thẳm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深山密林
- 密林 幽谷
- rừng sâu núi thẳm
- 山林 幽深
- rừng núi tĩnh mịch
- 深山老林
- rừng hoang núi thẳm.
- 夜深 了 , 山谷 里 一片 死寂
- đêm đã khuya, thung lũng một vùng tĩnh mịch.
- 深山老林 常有 野兽 出没
- rừng sâu núi thẳm thường có thú rừng ẩn hiện.
- 亭子 被 茂密 的 松林 包围 着
- ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh
- 这座 山以东 是 茂密 的 森林
- Phía đông ngọn núi này là khu rừng rậm rạp.
- 他们 钻进 密林 深处
- Bọn họ đi sâu vào rừng rậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
密›
山›
林›
深›