Đọc nhanh: 深山树林 (thâm sơn thụ lâm). Ý nghĩa là: rừng núi bạt ngàn.
深山树林 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rừng núi bạt ngàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深山树林
- 山林 幽深
- rừng núi tĩnh mịch
- 深山老林
- rừng hoang núi thẳm.
- 二 万万 棵 树 覆盖 了 山谷
- Hai trăm triệu cây xanh phủ kín thung lũng.
- 夜深 了 , 山谷 里 一片 死寂
- đêm đã khuya, thung lũng một vùng tĩnh mịch.
- 兴安省 是 越南 没有 深林 的 省 之一
- Hưng Yên là một tỉnh thành không có rừng ở Việt Nam.
- 几年 前 栽 的 树苗 , 现已 蔚然 成林
- cây non mới trồng mấy năm trước, nay đã tươi tốt thành rừng.
- 深山老林 常有 野兽 出没
- rừng sâu núi thẳm thường có thú rừng ẩn hiện.
- 深秋 的 树林 , 一片 黛绿 一片 金黄
- rừng cây cuối thu, đám xanh rì, đám vàng óng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
林›
树›
深›